Lý Quát
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Duệ Chân hoàng hậu | ||||||||
Kế nhiệm | Đường Thuận Tông | ||||||||
Tiền nhiệm | Đường Đại Tông | ||||||||
Thê thiếp | Chiêu Đức Vương hoàng hậu | ||||||||
Sinh | (742-05-27)27 tháng 5, 742[1][3] | ||||||||
Mất | 25 tháng 2, 805(805-02-25) (62 tuổi)[4][5] | ||||||||
Hoàng tộc | Nhà Đường | ||||||||
An táng | Sùng lăng (崇陵) | ||||||||
Tại vị | 12 tháng 6 năm 779[1][2] - 25 tháng 2 năm 805 (&000000000000002500000025 năm, &0000000000000258000000258 ngày) |
||||||||
Thân phụ | Đường Đại Tông |